Xe hút mạnh mẽ
1. Hiệu quả cao:
So với các phương pháp làm sạch thủ công truyền thống, xe hút phân đã cải thiện đáng kể hiệu quả làm sạch, có thể đạt gấp 10 lần hoặc hơn các phương pháp truyền thống. Nó có thể nhanh chóng xử lý một lượng lớn chất thải và nước thải, chẳng hạn như làm sạch bể tự hoại và mương nước thải, giúp giảm đáng kể chi phí nhân công và thời gian.
2. Bảo vệ và an toàn môi trường:
·Xe hút áp dụng các công nghệ xử lý tiên tiến như máy tách xỉ rắn và máy xếp trục vít, không chỉ có tốc độ xử lý nhanh mà nước thải đã qua xử lý không bị tắc nghẽn hay có mùi hôi đối với đường ống đô thị, đặc biệt được các khách sạn và khu dân cư cao cấp ưa chuộng .
3. Tính linh hoạt và linh hoạt:
·Xe hút phù hợp với nhiều nơi làm sạch và vệ sinh khác nhau, dù là đường đô thị hay ngõ hẻm nông thôn, và có thể đáp ứng linh hoạt các nhu cầu làm sạch khác nhau. Hệ thống súng phun và phun nước tầm cao có thể được lắp đặt theo nhu cầu thực tế nhằm tăng tính linh hoạt của thiết bị.
Ưu điểm của xe hút mạnh mẽ chủ yếu bao gồm các khía cạnh sau:
Điều kiện làm việc áp dụng rộng rãi:
Các điều kiện làm việc áp dụng được mở rộng hơn. Được trang bị trục sau kép và khóa vi sai, xe có thể cung cấp đủ độ bám ngay cả trên đường lầy lội hoặc gập ghềnh,
giúp xe nhanh chóng thoát khỏi bẫy và tiếp tục di chuyển.
Sức mạnh và khả năng xử lý mạnh mẽ:
Được trang bị động cơ Yuchai YCS06245-60, dung tích 6,23L và mô-men xoắn cực đại 850N · m. Phù hợp với hộp số Fast 10JS90A-B, cung cấp
nhiều tỷ số tốc độ, khởi động mạnh mẽ và lái xe nhanh. Đèn LED chạy ban ngày tiêu chuẩn và thấu kính mang đến trải nghiệm lái xe cao cấp.
Độ bền và khả năng chịu tải cao:
Phù hợp với trục sau kép 10T, hiệu quả và đáng tin cậy. Khung xe làm bằng thép cường độ cao và gia cố lò xo nhiều lá đảm bảo xe duy trì tốt
sự ổn định và độ bền trong các tình huống sử dụng khác nhau. Thùng chở hàng được làm bằng thép tấm cường độ cao, có trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực tốt, kín khít tốt,
và độ bền.
Trải nghiệm lái xe thoải mái:
Thiết kế cabin quan tâm đến sự thoải mái của người lái và được trang bị túi khí cho người lái và ghế chống sốc để giảm mệt mỏi khi lái xe. các
vô lăng đa chức năng và các cấu hình khác đã cải thiện sự thuận tiện khi vận hành và an toàn khi lái xe.
Tùy chỉnh linh hoạt:
Theo nhu cầu của người dùng, chúng tôi cung cấp nhiều kiểu hộp đựng khác nhau, chẳng hạn như hộp hình chữ U, hộp hình chữ nhật, nắp bạt, nắp bướm và nắp bập bênh, để
đáp ứng nhu cầu tùy chỉnh của người dùng.
Tóm lại, xe hút mạnh mẽ hoạt động tốt trong khả năng xử lý, độ bền, sự thoải mái và khả năng tùy chỉnh, khiến nó trở thành sự lựa chọn phương tiện chất lượng cao phù hợp với nhiều mục đích khác nhau.
môi trường làm việc.
[Thông số kỹ thuật toàn bộ xe] |
|||
Nhãn hiệu sản phẩm |
Thương hiệu Xiangnongda |
Lô thông báo |
387 |
Tên sản phẩm |
Xe hút phân |
Mẫu sản phẩm |
SGW5160GXESX6 |
Tổng khối lượng (Kg) |
16000 |
Thể tích bể (m3) |
|
Khả năng chịu tải định mức (Kg) |
9135,9070,8770,8705 |
Kích thước (mm) |
7700,7800x2520x3000,3150 |
Trọng lượng lề đường (Kg) |
6735,7100 |
Kích thước khoang chở hàng (mm) |
×× |
Sức chứa hành khách định mức (người) |
Tổng khối lượng của rơ moóc (Kg) |
||
Sức chứa cabin (người) |
2,3 |
Khả năng chịu tải tối đa của yên xe (Kg) |
|
Góc tiếp cận/Góc khởi hành (độ) |
20/12,16/12 |
Hệ thống treo trước/hệ thống treo sau (mm) |
1300/2450,1200/2500 |
Tải trọng trục (Kg) |
5600/10400 |
Tốc độ tối đa (Km/h) |
89 |
nhận xét |
Xe dùng để hút phân, thiết bị chuyên dụng chính là cụm hút phân. Tổng dung tích của bể là 11,42 mét khối, dung tích hiệu dụng là 10,8 mét khối. Môi trường vận chuyển là chất thải lỏng có mật độ 800 kg/m3. Kích thước bên ngoài của bể (dài x trục dài x trục ngắn) (mm) là 4600x2250x1600. Nhà sản xuất hệ thống ABS: Xi'an Zhengchang Electronics Co., Ltd., model: ZQFB-V. Vật liệu thiết bị bảo vệ bên là Q235B và phương thức kết nối là kết nối hàn. Vật liệu thiết bị bảo vệ phía dưới phía sau là Q235B và phương thức kết nối là kết nối bu lông. Kích thước phần bảo vệ phía sau là 120mmx60mm, chiều cao gầm xe là 500mm Xe chỉ sử dụng chiều dài cơ sở 3950mm và 4100mm |
||
[Thông số kỹ thuật khung gầm] |
|||
Mô hình khung gầm |
SX1160GP6411 |
Tên khung gầm |
Khung gầm xe tải |
Tên nhãn hiệu |
thương hiệu shanqi |
doanh nghiệp sản xuất |
Công ty TNHH Tập đoàn ô tô Sơn Tây |
Số trục |
2 |
Số lượng lốp |
6 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
4100,4500,3950 |
||
Thông số lốp |
9,00R20,9,00R20 16PR |
||
Số lượng lò xo tấm thép |
9/11+5,9/11+8,8/10+8,8/10+6,9/10+6,3/4+3,10/10+8,10/11+8 |
Chiều dài bánh trước (mm) |
1770,1937,1810,1650,1700,1790,1830 |
Loại nhiên liệu |
dầu diesel |
Chiều dài bánh sau (mm) |
1700,1818,1725,1595,1650,1750,1810 |
Tiêu chuẩn khí thải |
GB17691-2018 Quốc gia VI |
||
Mô hình động cơ |
Doanh nghiệp sản xuất động cơ |
Khí thải(ml) |
Công suất (Kw) |
D40TCIF1 YCS04200-68 D36TCIF1 YCY30170-61 |
Công ty TNHH Điện lực Côn Minh Yunnei Công ty TNHH Máy móc Yuchai Quảng Tây Công ty TNHH Điện lực Thành Đô Yunnei Công ty TNHH Máy móc Yuchai Quảng Tây |
4052 4156 3610 2970 |
185 200 177 170 |
Tin tức liên quan
gửi thành công
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể